驚嘆
[Kinh Thán]
驚歎 [Kinh Thán]
驚歎 [Kinh Thán]
きょうたん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
kỳ diệu; ngưỡng mộ; bị ấn tượng
JP: その絵を見て彼女は驚嘆した。
VI: Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhìn bức tranh đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
みんな彼女の勇気に驚嘆した。
Mọi người đều ngạc nhiên về sự dũng cảm của cô ấy.
私は彼の勇気に驚嘆した。
Tôi đã kinh ngạc trước sự dũng cảm của anh ấy.
彼女の利口なのによく驚嘆する。
Tôi thường ngạc nhiên về sự thông minh của cô ấy.
彼の進歩ぶりに驚嘆せざるをえない。
Không thể không ngạc nhiên về sự tiến bộ của anh ấy.
私たちはその少年のデッサンのすばらしさに驚嘆した。
Chúng tôi đã kinh ngạc trước vẻ đẹp của bức tranh vẽ của cậu bé đó.
結局のところ、人生で一番大切な要素は驚嘆の気持ちです。
Cuối cùng thì yếu tố quan trọng nhất trong cuộc sống là cảm giác kinh ngạc.