頼む [Lại]
恃む [Thị]
憑む [Bằng]
たのむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

yêu cầu; xin; hỏi

JP: あなたにたのんでもよろしいですか。

VI: Tôi có thể nhờ bạn được không?

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

gọi; đặt hàng; đặt chỗ

JP: わたしたのんだものがまだとどいていません。

VI: Món hàng tôi đặt mua vẫn chưa được giao.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

giao phó

JP: 田中たなかさんのことをたのむよ。

VI: Hãy nhờ cậy vào anh Tanaka nhé.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

📝 đặc biệt là 恃む

dựa vào

Thán từ

⚠️Khẩu ngữ

làm ơn; xin vui lòng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たのんだぞ。
Tôi đã đặt rồi đấy.
たのむよー。
Làm ơn đi mà.
たのんでませんけど。
Tôi không đặt mua.
先生せんせいたのもう。
Chúng ta hãy nhờ cậy vào giáo viên.
口添くちぞえをたのむよ。
Xin hãy giúp đỡ tôi.
あとたのむよ。
Sau này hãy đặt giúp tôi.
たのんだぞ。
Phần còn lại tôi nhờ bạn.
勘定かんじょうたのむよ。
Làm ơn tính tiền.
たのむから、いそいいで!
Làm ơn, hãy nhanh lên!
これ、たのんだの?
Cái này, bạn đã gọi à?

Hán tự

Lại tin tưởng; yêu cầu

Từ liên quan đến 頼む