闘争 [Đấu Tranh]

とうそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đánh nhau; chiến đấu; xung đột

JP: かれ闘争とうそう本能ほんのうつよい。

VI: Anh ấy có bản năng chiến đấu mạnh mẽ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đấu tranh (cho quyền lợi, tăng lương, v.v.); tranh chấp; đình công

JP: 闘争とうそう満足まんぞくおこなったことに和解わかいわった。

VI: Cuộc đấu tranh đã kết thúc một cách hài lòng và hòa giải.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはこの闘争とうそう勝利しょうりおさめた。
Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc đấu tranh này.
闘争とうそう」はアドルフ・ヒトラーの著書ちょしょである。
"Mein Kampf" là tác phẩm của Adolf Hitler.
かれ言葉ことばわたし闘争とうそうしんをあおった。
Lời nói của anh ấy đã khơi gợi lòng chiến đấu trong tôi.
そのオーストラリアのラグビーチームの闘争とうそうしんはすばらしかった。
Tinh thần chiến đấu của đội rugby Úc thật tuyệt vời.
あまりチームにたよりすぎると、個人こじん闘争とうそう本能ほんのう減少げんしょうするかもしれない。
Nếu dựa dẫm quá nhiều vào đội, bản năng chiến đấu cá nhân có thể sẽ giảm sút.
カール・マルクスいわく「あらゆる社会しゃかい歴史れきし階級かいきゅう闘争とうそう歴史れきしである」だそうです。
Theo Karl Marx, "Lịch sử của mọi xã hội là lịch sử của các cuộc đấu tranh giai cấp."
むかしからいまいたるまで存在そんざいする、あらゆる社会しゃかい歴史れきし階級かいきゅう闘争とうそう歴史れきしである。
Lịch sử của mọi xã hội từ xưa đến nay là lịch sử của các cuộc đấu tranh giai cấp.
女性じょせい今日きょうっている自由じゆう獲得かくとくするには、やく150年ひゃくごじゅうねんにわたる闘争とうそう必要ひつようだった。
Để đạt được tự do mà phụ nữ có ngày nay, đã cần đến khoảng 150 năm đấu tranh.

Hán tự

Từ liên quan đến 闘争

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 闘争
  • Cách đọc: とうそう
  • Loại từ: Danh từ; danh động từ (~する)
  • Hán Việt: đấu tranh
  • Khái quát: cuộc chiến đấu, đấu tranh (vũ trang, chính trị, pháp lý, lao động), cả nghĩa ẩn dụ “vật lộn”
  • Ví dụ hình thức: 労働闘争/武装闘争/法廷闘争/生存闘争/闘争心

2. Ý nghĩa chính

闘争 là quá trình đấu tranh nhằm đạt quyền lợi/mục tiêu trước đối thủ hay nghịch cảnh. Có thể mang sắc thái tập thể (công đoàn, chính trị) hoặc cá nhân (tự đấu tranh vượt khó).

3. Phân biệt

  • 闘争: nhấn mạnh “đấu tranh” có tổ chức hoặc quyết liệt, cả nghĩa xã hội – chính trị.
  • 戦い: “trận chiến/chiến đấu” nói chung; trung tính hơn.
  • 戦争: chiến tranh giữa các quốc gia/quy mô lớn.
  • 争い: tranh chấp, xung đột, cãi vã (rộng, cường độ thấp – cao tùy ngữ cảnh).
  • 対立: đối lập, mâu thuẫn; có thể chưa bùng phát thành đấu tranh.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu phổ biến: 労働闘争/武装闘争/権利闘争/法廷闘争/長期闘争/激しい闘争.
  • Ẩn dụ tích cực: 闘争心(ý chí chiến đấu)を燃やす/自分との闘争.
  • Ngữ vực: báo chí, xã hội học, lịch sử, phong trào lao động, thể thao (ý chí), pháp lý.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
戦い Gần nghĩa trận chiến Rộng, không nhất thiết sắc thái phong trào.
闘争心 Liên quan ý chí chiến đấu Danh từ ghép; dùng nhiều trong thể thao, tự rèn luyện.
ストライキ Liên quan đình công Một hình thức của 労働闘争.
妥協 Đối hướng thỏa hiệp Hướng giải quyết xung đột, trái ngược với tiếp tục đấu tranh.
和解 Đối hướng hòa giải Kết thúc tranh chấp/đấu tranh bằng thỏa thuận.
弾圧 Liên quan (đối lập) đàn áp Phản ứng quyền lực trước 闘争 của phong trào.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 闘: “đấu” (chiến đấu), liên quan chữ 鬥.
  • 争: “tranh” (tranh giành, tranh chấp).
  • Âm Hán Nhật: 闘(トウ)+ 争(ソウ) → とうそう.
  • Hàm ý: xung đột/đấu tranh quyết liệt nhằm đạt mục tiêu.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc tin tức, cụm 労働闘争, 権利闘争, 法廷闘争 cho biết “mặt trận” của cuộc đấu tranh. Trong đời sống, dùng ẩn dụ như 自分との闘争 để nói cuộc chiến nội tâm – thể hiện tinh thần vượt khó rất Nhật.

8. Câu ví dụ

  • 組合は賃上げを求めて労働闘争に踏み切った。
    Nghiệp đoàn đã tiến hành đấu tranh lao động đòi tăng lương.
  • 彼は病と日々闘争しながら研究を続けた。
    Anh ấy vừa đấu tranh với bệnh tật vừa tiếp tục nghiên cứu.
  • 武装闘争の拡大は地域の不安定化を招く。
    Mở rộng đấu tranh vũ trang gây bất ổn khu vực.
  • 生存闘争の中で企業は不断に変革を迫られる。
    Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, doanh nghiệp buộc phải liên tục đổi mới.
  • 彼女は法廷闘争の末に権利を勝ち取った。
    Sau cuộc đấu tranh pháp lý, cô ấy đã giành được quyền lợi.
  • 内部闘争が組織の力を弱めている。
    Đấu tranh nội bộ đang làm suy yếu tổ chức.
  • 強い闘争心が逆転勝利を呼び込んだ。
    Ý chí chiến đấu mạnh mẽ đã mang lại chiến thắng lội ngược dòng.
  • 市民の権利闘争が制度改革を後押しした。
    Đấu tranh vì quyền của người dân đã thúc đẩy cải cách thể chế.
  • 長期にわたる闘争の末、双方は和解に至った。
    Sau một cuộc đấu tranh kéo dài, hai bên đã đi đến hòa giải.
  • 階級闘争という概念は歴史学でも議論される。
    Khái niệm đấu tranh giai cấp cũng được bàn luận trong sử học.
💡 Giải thích chi tiết về từ 闘争 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?