苦悩
[Khổ Não]
くのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đau khổ (tinh thần); đau đớn; đau khổ; khổ sở
JP: その知らせは多くの人々を苦悩におとしいれた。
VI: Tin ấy đã khiến nhiều người phải đau khổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
情熱は苦悩を生む。
Đam mê sinh ra khổ đau.
何で人生はこんなに苦悩でいっぱいなんだ?
Tại sao cuộc sống lại đầy rẫy khổ đau như vậy?
新聞は息子の死を知った母親の苦悩を伝えた。
Báo đã truyền tải nỗi đau của người mẹ khi biết tin con trai mình qua đời.
恋の苦悩は他のあらゆる喜びよりも遥かに甘美である。
Nỗi đau của tình yêu ngọt ngào hơn nhiều so với mọi niềm vui khác.
彼は将来、多くの苦悩を経験することになるだろう。
Anh ấy sẽ trải qua nhiều khổ đau trong tương lai.
結婚には多くの苦悩があるが、独身には何の喜びもない。
Hôn nhân có nhiều đau khổ nhưng độc thân thì không có niềm vui nào.
彼は裏表のない道化。苦悩していないただの道化でした。
Anh ta là một chú hề không giả tạo, chỉ là một chú hề bình thường không đau khổ.