良心的 [Lương Tâm Đích]
りょうしんてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Tính từ đuôi na

có lương tâm; hợp lý (ví dụ: giá cả); trung thực

JP: 賢明けんめい良心りょうしんてきひと助言じょげんもとめなさい。

VI: Hãy tìm kiếm lời khuyên từ những người thông minh và có lương tâm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これ、良心りょうしんてきなお値段ねだんね。
Cái này giá cả phải chăng đấy.
いいのよ。いままでのないブランドひんたかりつけて暴利ぼうりをむさぼってきたんだから。今後こんごせいぜい良心りょうしんてき商売しょうばいにはげめばいいんだわ。
Không sao đâu. Cho đến nay họ đã bán những mặt hàng thương hiệu không có giá trị thực với giá cao để thu lợi nhuận bất chính, vậy nên từ giờ họ nên chuyển sang kinh doanh một cách có lương tâm.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Tâm trái tim; tâm trí
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 良心的