[Phúc]
[Đỗ]
はら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

bụng; dạ dày

JP: カンガルーのめす子供こどもはらふくろれてうごく。

VI: Kangaroo cái mang con trong túi bụng của mình.

Danh từ chung

tử cung

🔗 胎・はら

Danh từ chung

tâm trí; ý định thực sự

JP: あのひとくちはら反対はんたいだ。

VI: Người kia nói một đằng làm một nẻo.

Danh từ chung

dũng khí; ý chí

Danh từ chung

hào phóng

Danh từ chung

cảm xúc

Danh từ chung

phần giữa rộng

Danh từ chung

bên trong

Danh từ chung

Lĩnh vực: Vật lý

nút chống

🔗 節・ふし

Hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm trứng cá

Hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm đồ chứa có phần giữa phình ra

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はらてるな。
Đừng tức giận.
はらてないで。
Đừng tức giận.
はらった。
Tôi đói.
はらったな。
Tôi đói quá.
はらった。
Tôi đói bụng.
はらペコだったの。
Tôi đã đói lắm rồi.
はらペコなの。
Tôi đang đói bụng.
ひとはらるとはらつんだよ。
Con người ta bực bội khi đói bụng.
ちょっとはらったな。
Hình như tôi hơi đói.
自分じぶんはらった。
Tôi tức giận với chính mình.

Hán tự

Phúc bụng; dạ dày

Từ liên quan đến 腹