真実 [Chân Thực]
しんじつ
しんじち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

sự thật; thực tế

JP: その真実しんじつあかるみにた。

VI: Sự thật đó đã được phơi bày.

JP: わたしたちにとってはみみいたいい「真実しんじつ」でしたが、この映画えいが地球ちきゅう危機ききあらためてかんじました。

VI: Đó là một 'sự thật' đau tai đối với chúng tôi, nhưng bộ phim này đã khiến chúng tôi cảm nhận lại một lần nữa về khủng hoảng của Trái Đất.

Trạng từ

thực sự

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

sự thật tuyệt đối

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

真実しんじつうべきだ。
Nên nói sự thật.
真実しんじつりたい。
Tôi muốn biết sự thật.
真実しんじつ必要ひつようだ。
Chúng ta cần sự thật.
真実しんじつのみがうつくしい。
Chỉ có sự thật là tốt đẹp.
真実しんじつつ。
Sự thật sẽ chiến thắng.
真実しんじつはひとつだけです。
Chỉ có một sự thật duy nhất.
これは真実しんじつではない。
Đây không phải là sự thật.
あなたは真実しんじつりません。
Bạn không biết sự thật.
つくごとはすべて、真実しんじつだ。
Mọi thứ được tạo ra đều là sự thật.
あなたは真実しんじつはなすべきでした。
Bạn đã nên nói sự thật.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Thực thực tế; hạt

Từ liên quan đến 真実