無茶
[Vô Trà]
むちゃ
むっちゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
📝 むっちゃ là phương ngữ
vô lý; phi lý
JP: 君がそれをたった一人でやろうなんてむちゃだ。
VI: Việc em cố làm một mình như vậy thật điên rồ.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
liều lĩnh
JP: 冬にその山に登るなんて彼は無茶だ。
VI: Leo lên ngọn núi đó vào mùa đông thật là liều lĩnh.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
quá mức; không điều độ
JP: 無茶しなければよかった。
VI: Giá như tôi không cố quá.
Trạng từ
🗣️ Phương ngữ Kansai
rất; cực kỳ
🔗 めっちゃ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは、無茶だ。
Điều đó quá vô lý.
そんな無茶はよせ。
Đừng làm điều điên rồ như thế.
無茶なことするなよ。
Đừng làm gì quá đáng nhé.
無茶なことをするな。
Đừng làm gì quá đáng.
無茶な事をしてるよ。
Bạn đang làm quá đấy.
そんな無茶な考え、聞いたことがないよ。
Chưa bao giờ nghe thấy ý tưởng điên rồ như vậy.
あんな内気な京子をパーティーでしゃべらせるなんていくら何でも無茶だよ。
Thật là quá mức để bắt Kyoko, người nhút nhát, phải nói chuyện tại bữa tiệc.
ジェイムス・ボンドはいつも映画では無茶をする人としてえがかれていた。
James Bond luôn được miêu tả là người làm những chuyện liều lĩnh trong phim.
氷のように冷たい水の中で泳ごうとするなんて彼も無茶なことをした物だ。
Anh ấy thật là liều lĩnh khi cố gắng bơi trong nước lạnh như băng.
これって、外から「あれやるな」って厳しすぎること言われたり、「こうやって」って無茶なこと言われてできたんでしょうね。
Điều này được thực hiện dưới sự chỉ trích nghiêm khắc từ bên ngoài và yêu cầu phi lý.