無謀
[Vô Mưu]
無暴 [Vô Bạo]
無暴 [Vô Bạo]
むぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
liều lĩnh; không suy nghĩ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何物も無謀ではない。
Không có gì là không thể.
無謀ってもんだよ。
Đó là một hành động liều lĩnh.
彼は無謀運転にスリルを感じる。
Anh ấy cảm thấy hứng thú với sự liều lĩnh khi lái xe.
彼の死の原因は無謀運転だった。
Nguyên nhân cái chết của anh ấy là do lái xe bất cẩn.
彼の無謀な運転が死を招いた。
Lái xe bất cẩn của anh ấy đã dẫn đến cái chết.
この急流で泳ぐのはとても無謀なことだ。
Bơi ở dòng nước xiết này thật là liều lĩnh.
ジムは猛スピードで運転したが、それは無謀だった。
Jim đã lái xe với tốc độ cao, điều đó thật liều lĩnh.
無謀な男達が南極探検中に凍死した。
Những người đàn ông liều lĩnh đã chết cóng trong chuyến thám hiểm Nam Cực.
無謀な運転で二人の男は逮捕された。
Hai người đàn ông bị bắt vì lái xe một cách liều lĩnh.
警察は自動車事故を無謀運転によるものだと考えた。
Cảnh sát đã cho rằng vụ tai nạn xe hơi là do lái xe bất cẩn.