流通
[Lưu Thông]
りゅうつう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lưu thông (tiền, hàng hóa, v.v.); phân phối
JP: よって流通するマネーが減り、物価上昇は鎮静化する。
VI: Do đó, lượng tiền lưu thông sẽ giảm và lạm phát sẽ được kiềm chế.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lưu thông (không khí, nước, v.v.); thông gió; dòng chảy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貨幣は銀行制度を通じて流通する。
Tiền tệ lưu thông qua hệ thống ngân hàng.
その新製品は従来の流通チャンネルでは販売されない。
Sản phẩm mới đó không được bán qua các kênh phân phối truyền thống.
いく層もの卸業者の存在が特色である日本の流通機構は、複雑でコストもかかる。
Cơ cấu phân phối hàng hóa ở Nhật Bản với nhiều tầng nấc các nhà bán buôn làm cho nó phức tạp và tốn kém.
サービス産業には、通信、運輸、流通、金融をはじめものの生産には関係ないたくさんの分野が含まれる。
Ngành dịch vụ bao gồm nhiều lĩnh vực không liên quan đến sản xuất hàng hóa, bao gồm truyền thông, vận tải, phân phối và tài chính.
保健省は今日、心臓への副作用に関する問題のために、子供向けの薬の流通を停止し、回収することを発表しました。これを受けて政府は、この薬の輸入販売禁止を決定しました。
Hôm nay, Bộ Y tế đã thông báo về việc ngừng lưu hành và thu hồi thuốc dành cho trẻ em do vấn đề tác dụng phụ lên tim. Theo đó, chính phủ đã quyết định cấm nhập khẩu và bán thuốc này.