気配
[Khí Phối]
けはい
きはい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
dấu hiệu; cảm giác
JP: 秋の気配が感じられた。
VI: Cảm nhận được không khí của mùa thu.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tài chính
tình hình thị trường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
秋の気配がします。
Có vẻ như mùa thu đang đến.
収まる気配が一切ない。
Không có dấu hiệu nào cho thấy sẽ dừng lại.
家中探しまわったが気配もない。
Tìm khắp nhà nhưng không thấy dấu hiệu gì.
その家には人の気配はなかった。
Không có dấu hiệu nào cho thấy có người ở trong ngôi nhà đó.
地価は依然として落ち着く気配を見せない。
Giá đất vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt.
誘拐犯は降参する気配を見せなかった。
Nghi phạm bắt cóc không có dấu hiệu đầu hàng.
ローンがふくらみそうな気配を見せていますね。
Có vẻ như khoản vay sắp tăng lên.
さらに困ったことに、恐ろしい嵐の来る気配があった。
Thêm rắc rối nữa là có dấu hiệu của một cơn bão kinh hoàng sắp tới.
いくどとなくおのを埋めては、きまって、また、ほりかえす。永遠の平和がやってくる気配もない。
Họ đã đào và lấp cái cuốc đi đi lại lại không biết bao nhiêu lần, nhưng dường như không có dấu hiệu nào của hòa bình vĩnh cửu.