曾
[Tằng]
曽 [Tằng]
曽 [Tằng]
ひい
ひ
そう
Tiền tố
cụ (ông, bà)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムさんの曾曾曾おばあさんはスコットランドに住みました。
Bà cố cố cố của anh Tom đã sống ở Scotland.
曾ては『平和』のために軍備が拡張せられねばならぬと言われた。今は『平和』のために軍備が縮小せられねばならぬと言われる。『平和』がそれを聞いたら何と答えるだろう。
Ngày xưa người ta nói phải mở rộng quân đội vì "hòa bình", bây giờ lại nói phải thu nhỏ quân đội vì "hòa bình". Nếu "hòa bình" nghe thấy, không biết nó sẽ trả lời thế nào.