明瞭 [Minh Liệu]
明亮 [Minh Lượng]
明了 [Minh Liễu]
めいりょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

rõ ràng; rõ rệt; dễ hiểu; hiển nhiên; phát âm rõ ràng

JP: その2語にご用法ようほう区別くべつ明瞭めいりょうである。

VI: Sự khác biệt trong cách sử dụng hai từ đó rất rõ ràng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明瞭めいりょう陳述ちんじゅつをしていただけませんか。
Bạn có thể trình bày rõ ràng được không?
ゆっくりと明瞭めいりょうはなしてください。
Hãy nói chậm và rõ ràng.
そのひとたちは明瞭めいりょうさをよしとする。
Họ coi trọng sự rõ ràng.
ほぼ赤道せきどう直下ちょっかにあるシンガポールでは、雨季うき乾季かんきがあまり明瞭めいりょうではない。
Ở Singapore, nằm gần xích đạo, mùa mưa và mùa khô không rõ ràng lắm.

Hán tự

Minh sáng; ánh sáng
Liệu rõ ràng

Từ liên quan đến 明瞭