接着
[Tiếp Khán]
せっちゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
kết dính; dán; liên kết; gắn kết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この流動体は接着剤の代用になります。
Chất lỏng này có thể dùng thay cho keo dán.
このねばねばした流動体は接着剤の代わりになる。
Chất lỏng nhớt này có thể thay thế keo dán.
私のスパゲティブリッジに触らないでください!まだ接着剤が固まっている途中です。
Đừng chạm vào cây cầu spaghetti của tôi! Keo dán vẫn đang khô.