思い見る [Tư Kiến]
惟る [Duy]
惟みる [Duy]
おもいみる
おもんみる – 惟る・惟みる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

suy ngẫm kỹ lưỡng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おもってもなかった。
Tôi không bao giờ nghĩ đến điều đó.
ひとたら泥棒どろぼうおもえ。
Gặp người lạ phải coi chừng.
それを文書ぶんしょたいとおもいます。
Tôi muốn xem điều đó bằng văn bản.
もうすこまわろうとおもいます。
Tôi định đi xem quanh một chút nữa.
医者いしゃてもらうべきだとおもう。
Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ.
わたしはその映画えいがていないし、またたいともおもわない。
Tôi chưa xem bộ phim đó và cũng không muốn xem.
あなたはこの映画えいがるべきだとおもう。
Tôi nghĩ bạn nên xem bộ phim này.
テレビを時間じかんがもったいないなっておもう。
Tôi thấy xem tivi là lãng phí thời gian.
もしかれたら外国がいこくじんおもうだろう。
Nếu nhìn thấy anh ấy, bạn sẽ nghĩ anh ấy là người nước ngoài.
いままでたことはないとおもうよ。
Tôi nghĩ bạn chưa từng thấy điều đó.

Hán tự

nghĩ
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Duy xem xét; suy ngẫm; nghĩ

Từ liên quan đến 思い見る