対抗 [Đối Kháng]

たいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đối kháng; cạnh tranh; đối thủ

JP: ためらうことなく、その陰謀いんぼうにたいする徹底てっていした対抗たいこう処置しょちをとった。

VI: Anh ta đã mạnh mẽ đối phó với âm mưu đó mà không chút do dự.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしかれ対抗たいこうして入札にゅうさつした。
Tôi đã đấu giá chống lại anh ấy.
かれうま着々ちゃくちゃく対抗たいこういついた。
Con ngựa của anh ta đã từ từ bắt kịp đối thủ.
わがチームは大学だいがく対抗たいこうのトーナメントで優勝ゆうしょうした。
Đội của chúng tôi đã vô địch trong giải đấu các trường đại học.
かれつね強者つわもの対抗たいこうして弱者じゃくしゃ味方みかたにした。
Anh ấy luôn đối đầu với kẻ mạnh và bênh vực kẻ yếu.
かれおどろくべき提案ていあんによってかれらのもう対抗たいこうした。
Anh ấy đã đưa ra một đề nghị đáng ngạc nhiên để đối phó với lời đề nghị của họ.
ぼくはレースできみ吉田よしだくん対抗たいこうさせることをかんがえているんだ。
Tôi đang nghĩ đến việc để bạn đấu với Yoshida trong cuộc đua.
ひと過剰かじょうなまでの対抗たいこうしんやすのは、結局けっきょく自分じぶんほろぼすことにつながります。
Mang lòng thù địch quá mức với người khác cuối cùng sẽ dẫn đến hủy hoại bản thân.
本命ほんめい対抗たいこうったおかげで、ダークホースのかれ漁夫ぎょふたってわけだ。
Nhờ cuộc cạnh tranh giữa ứng cử viên sáng giá và đối thủ nặng ký, anh chàng ngựa ô đã thu lợi nhờ vào thế "kẻ thứ ba".
我々われわれACME Ltd.としては、全力ぜんりょくって敵対てきたいてき買収ばいしゅう対抗たいこうするものと、明言めいげんしておこう。
Chúng tôi, ACME Ltd., xin tuyên bố rằng chúng tôi sẽ dùng toàn lực để chống lại việc mua lại có tính chất thù địch.
米国べいこく通貨つうか大量たいりょうっている投機とうきすじ対抗たいこうして、主要しゅようこく中央ちゅうおう銀行ぎんこう市場しじょうだい規模きぼ協調きょうちょう介入かいにゅうおこなった。
Để đối phó với những người đầu cơ bán tháo đồng đô la Mỹ, các ngân hàng trung ương của các quốc gia chính đã tiến hành can thiệp thị trường một cách đồng bộ lớn.

Hán tự

Từ liên quan đến 対抗

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 対抗
  • Cách đọc: たいこう
  • Loại từ: Danh từ, する-動詞(対抗する)
  • Nghĩa khái quát: đối kháng, chống lại, cạnh tranh để không thua kém
  • Sắc thái: Mang ý “đưa ra sức mạnh/biện pháp tương xứng để đối lại”
  • Ví dụ hay gặp: 〜に対抗する, 対抗策, 対抗馬, 対抗意識, 対抗戦

2. Ý nghĩa chính

  • Đối kháng/đối ứng bằng sức mạnh tương xứng: không chỉ phản kháng mà còn “cạnh tranh ngang cơ”.
  • Đưa ra biện pháp đối phó (対抗策): chính sách/chiến lược để chống lại động thái của đối phương.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 抵抗: kháng cự (thụ động/vật lý/tâm lý); 対抗 là “đối lại cho ngang cơ” thường có tính chiến lược.
  • 競争: cạnh tranh nói chung; 対抗 nhấn mạnh đối chọi lại một đối tượng/động thái cụ thể.
  • 反抗: phản kháng (nổi loạn); sắc thái tiêu cực hơn 対抗.
  • 対応: ứng phó/xử lý tình huống; không mang ý “đối kháng”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: AはBに対抗する / Bに対抗して〜する / 対抗策を打ち出す.
  • Trong kinh doanh, chính trị, thể thao: giá cả, chiến lược, chiến dịch truyền thông, trận giao hữu giữa trường/đội (対抗戦).
  • Danh từ liên quan: 対抗馬 (ứng viên đối trọng), 対抗意識 (ý thức đối đầu/cạnh tranh).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
競争Liên quanCạnh tranhKhái quát hơn
抵抗Phân biệtKháng cựThụ động/vật lý, khác sắc thái
反抗Phân biệtPhản khángTiêu cực, mang tính nổi loạn
対抗策Cụm liên quanBiện pháp đối phóRất thường dùng
対抗馬Cụm liên quanĐối trọng/ứng viên cạnh tranhBầu cử, đua ngựa
協調Đối nghĩaHợp tácTrái với đối kháng
妥協Đối nghĩaThỏa hiệpChọn hòa hoãn thay vì đối kháng
対戦Liên quanThi đấuTrong thể thao, trung tính hơn

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : đối, hướng tới/đối mặt với.
  • : kháng, chống.
  • Ghép nghĩa: đối lại bằng sức kháng tương xứng → 対抗.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong chiến lược, 対抗 hàm ý “định vị đối trọng”: tạo sản phẩm, giá, thông điệp, hay chính sách để không bị lép vế. Vì vậy các cụm 対抗策, 価格で対抗する, 対抗馬 rất phổ biến. Khi muốn giảm sắc thái đối đầu, có thể chuyển sang 差別化する hoặc 共創する tùy mục tiêu.

8. Câu ví dụ

  • 新製品でライバルに対抗する。
    Đối kháng với đối thủ bằng sản phẩm mới.
  • 価格を下げて競合に対抗した。
    Giảm giá để đối phó đối thủ cạnh tranh.
  • 彼は強豪校に対抗できる力を持っている。
    Cậu ấy có thực lực đủ để đối đầu trường mạnh.
  • 対抗策を早急にまとめよう。
    Hãy nhanh chóng tổng hợp biện pháp đối phó.
  • 対抗馬として彼女の名前が挙がった。
    Tên cô ấy được nêu như một ứng viên đối trọng.
  • 対抗心が強すぎるとチームワークが乱れる。
    Ý thức đối đầu quá mạnh sẽ phá vỡ tinh thần đồng đội.
  • 抗議デモに対抗するカウンターデモが起きた。
    Đã xảy ra cuộc phản biểu tình để đối lại cuộc biểu tình.
  • A社はB社の動きに対抗して新サービスを開始した。
    Công ty A tung dịch vụ mới để đối phó động thái của B.
  • その法律に対抗するため、新たな条例が制定された。
    Một điều lệ mới được ban hành để đối lại luật đó.
  • 彼の意見にただ反発するのではなく、データで対抗すべきだ。
    Không chỉ phản bác suông mà nên đối kháng bằng dữ liệu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 対抗 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?