取り合う [Thủ Hợp]
とりあう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

📝 như 手を〜

nắm tay; cầm tay

JP: わたしのぞみは、世界中せかいじゅう人々ひとびとがいつのうことだ。

VI: Ước mơ của tôi là một ngày nào đó mọi người trên thế giới sẽ nắm tay nhau.

🔗 手を取り合う

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

tranh giành; đấu tranh

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 thường ở dạng phủ định

chú ý; quan tâm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

連絡れんらくおう。
Hãy giữ liên lạc nhé.
これからも連絡れんらくいましょうね。
Chúng ta hãy tiếp tục giữ liên lạc nhé.
たがいに連絡れんらくいましょう。
Chúng ta hãy giữ liên lạc với nhau.
電子でんしメールで連絡れんらくいましょう。
Chúng ta hãy liên lạc qua email.
これからはおたがいに連絡れんらくおうな。
Hãy cùng nhau giữ liên lạc từ bây giờ nhé.
わたしたちは連絡れんらくっていた。
Chúng tôi đã giữ liên lạc với nhau.
トムとはずっと連絡れんらくってるよ。
Tôi vẫn liên lạc thường xuyên với Tom.
あなたは、スミス連絡れんらくうべきです。
Bạn nên liên hệ với ông Smith.
二人ふたりいま連絡れんらくっている。
Họ vẫn đang liên lạc với nhau.
かれらは毎日まいにち電話でんわ連絡れんらくっている。
Họ liên lạc qua điện thoại hàng ngày.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 取り合う