大して [Đại]
たいして
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

📝 với câu phủ định

không rất; không nhiều; không đặc biệt

JP: この仕事しごとはたいしてほねれない。

VI: Công việc này không mất quá nhiều công sức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たいしてむずかしくないよ。
Nó không quá khó đâu.
かれたいしてつまはなあいてにはならない。
Anh ấy không mấy khi làm bạn tâm sự cho vợ mình.
わたしはその発見はっけんたいして重視じゅうししない。
Tôi không coi trọng phát hiện đó lắm.
かれるかどうかはたいして重要じゅうようではない。
Việc anh ấy có đến hay không không quá quan trọng.
きみおもっているほどたいしておかねっていない。
Anh không giàu có như anh nghĩ đâu.
わたしかれ能力のうりょくたいして信頼しんらいしていない。
Tôi không mấy tin tưởng vào năng lực của anh ấy.
だれえらばれようとわたしにはたいして関係かんけいない。
Dù ai được chọn thì cũng không quan trọng với tôi lắm.
られてからたいして時間じかんっていないことがわかる。
Có thể nhận ra rằng nó chưa được dán lên từ lâu.
トムはみんながおもっているほど、たいしてお金持かねもちじゃないんだよ。
Tom không giàu có như mọi người nghĩ đâu.
ロンドンの空気くうきはどうよくみてもたいして自慢じまんできるものでなかった。
Dù nhìn thế nào đi nữa thì không khí ở London cũng không có gì để tự hào.

Hán tự

Đại lớn; to

Từ liên quan đến 大して