[Túc]
宿 [Túc]
守公 [Thủ Công]
守宮 [Thủ Cung]
しゅく

Danh từ chung

người bị ruồng bỏ

JP: 宿やど主人しゅじん召使めしつかたちにがなりたてた。

VI: Chủ nhà trọ đã quát mắng các người hầu.

Hán tự

Túc sáng sớm; lâu rồi
宿
Túc nhà trọ; cư trú
Thủ bảo vệ; tuân theo
Công công cộng; hoàng tử; quan chức; chính phủ
Cung đền thờ; cung điện

Từ liên quan đến 夙