執筆
[Chấp Bút]
しっぴつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
viết
JP: ホーキングは、その本の執筆を始めたとき、手で書くことがまったくできなかった。
VI: Khi bắt đầu viết cuốn sách, Hawking hoàn toàn không thể viết bằng tay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は小説の姉妹編を執筆中だ。
Anh ấy đang viết phần tiếp theo của cuốn tiểu thuyết.
トムは30冊以上の本を執筆している。
Tom đã viết hơn 30 cuốn sách.
この小説は、有名なアメリカの作家が執筆したものです。
Cuốn tiểu thuyết này được viết bởi một tác giả nổi tiếng của Mỹ.
彼女は大統領との不倫関係を暴露する回顧録を執筆した。
Cô ấy đã viết hồi ký vạch trần mối quan hệ ngoài luồng với tổng thống.
その時から、彼はすでにいくつかの本を執筆していて、定期刊行物の短編小説を書いていました。
Từ đó, anh ấy đã viết một số cuốn sách và các truyện ngắn cho tạp chí.