文筆
[Văn Bút]
ぶんぴつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
nghệ thuật văn chương; hoạt động văn học; viết lách
JP: 彼女は文筆で生活を立てている。
VI: Cô ấy kiếm sống bằng nghề viết lách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
チャーチルは偉大な政治家であるばかりではなく、偉大な文筆家でもあった。
Churchill không chỉ là một chính trị gia vĩ đại mà còn là một nhà văn tài ba.