光る [Quang]
ひかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

tỏa sáng; lấp lánh; sáng

JP: 上部じょうぶ前方ぜんぽうなにかがひかっている。

VI: Có thứ gì đó đang lấp lánh ở phía trước trên cao.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

稲妻いなづまひかった。
Tia chớp sáng lên.
つき自分じぶんではひからない。
Mặt trăng không tự phát sáng.
ダイヤはあかるくひかった。
Viên kim cương sáng lấp lánh.
つき太陽たいようほどあかるくはひからない。
Mặt trăng không sáng bằng mặt trời.
ほしそらひかっています。
Các ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời.
ひかるものすべてがきんではない。
Không phải cái gì lấp lánh cũng là vàng.
ゆかがピカピカにひかっていた。
Sàn nhà sáng bóng.
使つかっているかまひかる。
Cái liềm đang được sử dụng bóng loáng.
稲妻いなづま普通ふつう雷鳴らいめいまえひかる。
Tia chớp thường xuất hiện trước tiếng sấm.
ひかるものかならずしもきんならず。
Không phải cái gì lấp lánh cũng là vàng.

Hán tự

Quang tia sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 光る