照る [Chiếu]
てる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chiếu sáng

JP: ってもっても明日あした出発しゅっぱつします。

VI: Dù mưa hay nắng, ngày mai tôi cũng sẽ khởi hành.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 từ 面照る

nhìn hơi ngước lên (của mặt nạ noh; biểu thị niềm vui, v.v.)

🔗 曇る・くもる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

太陽たいようあかるくっている。
Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ.
くだろうがろうが、わたしく。
Dù mưa hay nắng, tôi cũng sẽ đi.
るうちにくさつくれ。
Hãy làm cỏ khô trong khi trời đang nắng.
るうちにくさせ。
Hãy tranh thủ phơi cỏ khi trời nắng.
っている乾草かんそうつくれ。
Hãy làm cỏ khô trong khi trời đang nắng.
あたりいちめんっていた。
Ánh mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
ってもっても、その試合しあいおこなわれる。
Dù mưa hay nắng, trận đấu đó vẫn sẽ được tổ chức.
トムさんはってもっても出発しゅっぱつするつもりです。
Anh Tom dù trời mưa hay nắng cũng định khởi hành.
わたしってもってもいぬ散歩さんぽれてってやる。
Dù mưa hay nắng, tôi vẫn dắt chó đi dạo.
っていたからそと洗濯せんたくぶつしたのに、した途端とたんあめってくるってどういうこと!?
Trời nắng nên tôi đã phơi quần áo ngoài trời, nhưng vừa phơi xong thì trời lại bắt đầu mưa, thật là sao vậy!?

Hán tự

Chiếu chiếu sáng

Từ liên quan đến 照る