僅か [Cận]
纔か [Tài]
わずか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

một chút; một vài; nhỏ; nhẹ; không đáng kể; hẹp (biên độ)

JP: わずかなあやまりでも致命ちめいてき惨事さんじにつながるかもしれない。

VI: Sai lầm nhỏ nhất có thể dẫn đến một thảm họa chí mạng.

JP: こんなわずかな収入しゅうにゅうではとてもやっていけない。

VI: Không thể sống được với thu nhập ít ỏi như thế này.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chỉ; chỉ là; không hơn

JP: わたしはわずか1000えんしかっていない。

VI: Tôi chỉ có 1000 yên.

JP: 夏休なつやすみまであとわずか一週間いっしゅうかんだ。

VI: Chỉ còn một tuần nữa là đến kỳ nghỉ hè.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その列車れっしゃ乗客じょうきゃくはほんのわずかしかいない。
Chỉ có rất ít hành khách trên chuyến tàu đó.
わずかな不注意ふちゅういだい惨事さんじつながるおそれがある。
Một chút sơ suất có thể dẫn đến thảm họa lớn.
わずかながらのわたしっていたおかね全部ぜんぶかれあたえた。
Tôi đã đưa cho anh ấy toàn bộ số tiền ít ỏi mà tôi có.
割当わりあきんわずかなものだ。体育館たいいくかんてるにもらないだろう。ましてや、本部ほんぶてるのに、りるわけがない。
Số tiền được phân bổ chỉ là một chút, không đủ để xây dựng một phòng thể dục, huống hồ là xây dựng trụ sở chính.
最初さいしょ大学だいがくはいって一番いちばんおどろいたのは、効果こうかてき勉強べんきょう方法ほうほうっているクラスメートがごくわずかだったということだ。
Điều bất ngờ nhất khi tôi bắt đầu vào đại học là chỉ có rất ít bạn cùng lớp biết cách học hiệu quả.
所属しょぞくしていた組織そしきたいする、長期間ちょうきかんわた忠勤ちゅうきんぶりにもかかわらず、かれむくわれたのはわずかな金額きんがくぎなかった。
Mặc dù đã phục vụ tổ chức trong thời gian dài, anh ấy chỉ nhận được một khoản tiền nhỏ.

Hán tự

Cận một chút xíu

Từ liên quan đến 僅か