幾らか
[Ki]
いくらか
Trạng từDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
một ít; một chút
JP: 彼女は非常の場合に備えていくらか貯金した。
VI: Cô ấy đã tiết kiệm một số tiền để phòng khi có trường hợp khẩn cấp.
Trạng từDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phần nào; ở mức độ nào đó; một phần
JP: クリスマスが近づくにつれて景気はいくらか回復した。
VI: Khi Giáng sinh đến gần, tình hình kinh tế đã phần nào hồi phục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それが幾らかが重要?
Giá của nó có quan trọng không?
そこには花が幾らかあった。
Ở đó có một số hoa.
結婚資金を幾らか別にとっておきなさい。
Hãy để dành một khoản tiền cho việc kết hôn.