幾
[Ki]
いく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tiền tố
📝 trước một số đếm hoặc danh từ + か
một vài; một số; một ít
JP: 白いガラスに、幾色かの色ガラスが入り、かわいらしい印象に仕上がりました。
VI: Chiếc ly trắng được trang trí bằng kính màu đã tạo nên một ấn tượng đáng yêu.
🔗 幾日か
Tiền tố
📝 trước một số đếm hoặc danh từ (+も)
nhiều
JP: いく層もの卸業者の存在が特色である日本の流通機構は、複雑でコストもかかる。
VI: Cơ cấu phân phối hàng hóa ở Nhật Bản với nhiều tầng nấc các nhà bán buôn làm cho nó phức tạp và tốn kém.
🔗 幾日も
Tiền tố
bao nhiêu
🔗 幾日
Tiền tố
📝 trước một tính từ
rất; rất nhiều
🔗 幾久しい
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は星を見上げて、幾晩も幾晩も過ごした。
Anh ấy đã ngắm sao và dành nhiều đêm để làm điều đó.
この儀式は幾世代にもわたって伝わってきた。
Nghi lễ này đã được truyền qua nhiều thế hệ.
湖の上に幾艘かのボートがあった。
Có một vài chiếc thuyền trên mặt hồ.
学生の幾人かはアジア出身で、他はヨーロッパ出身だった。
Một số học sinh đến từ Á châu, những người khác đến từ Âu châu.
一人の個人の中に幾千ものことなった人間がいる。
Trong một cá nhân có hàng ngàn con người khác nhau.
彼らは幾年間も、その土地の所有権について論争した。
Họ đã tranh cãi về quyền sở hữu mảnh đất đó trong nhiều năm.
幾人かの人々が話し手の邪魔をし続け、とうとう会は解散になった。
Một số người đã liên tục làm phiền người phát biểu và cuối cùng cuộc họp đã bị giải tán.
幾人かの被害者は大津波を観測して目を覆うような惨状だったと思っているそうです。
Một số nạn nhân cho rằng họ đã chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng của trận sóng thần lớn.
それからまもなく幾人かの測量士と自称する変な服装をした人たちが集落にやってきて、祖母の小屋の前を測っていきました。
Không lâu sau đó, một số người tự xưng là nhà đo đạc mặc quần áo kỳ quặc đã đến làng và đo trước căn lều của bà tôi.
すべての人をしばらくの間だますことは出来る。また幾人かの人をずっとだましておくことも出来る。しかし、すべての人をずっと騙しとおすことはできない。
Có thể lừa mọi người trong một thời gian, thậm chí lừa một số người mãi mãi, nhưng không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi.