余り [Dư]
餘り [Dư]
あまり
あんまり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phần còn lại; dư thừa; thừa; thức ăn thừa

JP: ぎょうざののあまりは?餃子ぎょうざいえつくりましたが、かわすくなかったせいか、すこあまってしまいました。

VI: Còn thừa nhân bánh gyoza? Tôi đã làm gyoza tại nhà nhưng có lẽ do ít vỏ nên nhân còn thừa một chút.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 với câu phủ định

(không) rất; (không) nhiều

JP: それはあまり価値かちがない。

VI: Nó không có nhiều giá trị.

JP: このほんはあまりまない。

VI: Tôi không thường đọc loại sách này.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là あまりに(も)

quá nhiều; quá mức

🔗 あまりに; の余り・のあまり

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cực kỳ; lớn; nghiêm trọng; khủng khiếp

JP: スイートルームのあまりの豪華ごうかさにウットリした。

VI: Tôi đã choáng ngợp trước sự xa hoa của phòng suite.

Tính từ đuôi na

⚠️Khẩu ngữ

📝 đôi khi là あまり…

không tốt lắm; tạm tạm; trung bình

Danh từ dùng như hậu tố

hơn; trên

JP: 1か月いっかげつあまり名古屋なごやたことがある。

VI: Tôi đã ở Nagoya hơn một tháng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あまたのしくなかったな。
Không vui lắm nhỉ.
これはおひるあまりです。
Đây là thức ăn thừa của bữa trưa.
彼女かのじょあましたしくなかった。
Cô ấy không thân thiết lắm.
あま心配しんぱいしなくていいよ。
Bạn không cần phải lo lắng quá.
運動うんどう不足ふそく食欲しょくよくあまりない。
Do thiếu vận động nên tôi không có nhiều cảm giác thèm ăn.
かれのいちだはかいかぜのため、あまびなかった。
Sự nỗ lực của anh ấy không tiến triển nhiều do gió ngược.
あまりよいかんがえではないとおもいますが。
Tôi nghĩ đó không phải là ý kiến tốt.
メアリーはすごく美人びじんだけど性格せいかくあまりよくない。
Mary rất xinh đẹp nhưng tính cách không tốt lắm.
おどろきのあまはなちからがなくなってしまった。
Vì quá ngạc nhiên, tôi đã không thể nói nên lời.
居合いあわせた人々ひとびとみな感動かんどうあまりないた。
Những người có mặt đều xúc động không nói nên lời.

Hán tự

quá nhiều; dư thừa
dư thừa; phần còn lại

Từ liên quan đến 余り