あまりと言えば [Ngôn]
余りと言えば [Dư Ngôn]
あまりといえば

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

quá mức

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あまりうれしくないとった。
Anh ấy nói không mấy vui.
トムはマリーにあまり勉強べんきょうしすぎるなとった。
Tom đã nói với Marie đừng học quá sức.
かれわたしにあまりしゃのスピードをすなとった。
Anh ấy đã bảo tôi đừng lái xe nhanh.
野球やきゅううことになるとあまりらないのです。
Tôi không biết nhiều về bóng chày.
かあさんがあまり一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうするなとうのです。
Mẹ tôi nói rằng đừng học hành quá chăm chỉ.
わたしはジムにあまりみすぎないようにとった。
Tôi đã nói với Jim đừng uống quá nhiều.

Hán tự

Ngôn nói; từ
quá nhiều; dư thừa

Từ liên quan đến あまりと言えば