無性に [Vô Tính]
むしょうに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Trạng từ

rất nhiều; mãnh liệt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つかれがまると無性むしょうからだわるいものべたくなるのなんでなんだろう。
Tại sao khi mệt mỏi lại muốn ăn thứ gì đó xấu cho sức khỏe nhỉ?
普段ふだんあまりべないのに、おちゃづけをさらさらとべているコマーシャルをると、無性むしょうべたくなってしまう。
Dù bình thường tôi không ăn nhiều, nhưng cứ thấy quảng cáo ăn chazuke là thèm ăn không chịu được.

Hán tự

không có gì; không
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 無性に