余分 [Dư Phân]
よぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thêm; dư thừa; thặng dư

JP: わたしたちは余分よぶんに10ドル必要ひつようだ。

VI: Chúng tôi cần thêm 10 đô la.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

余分よぶんきんはない。
Không có tiền dư.
余分よぶん時間じかんがたくさんある。
Tôi có rất nhiều thời gian rảnh.
わたしたちには余分よぶんなおかねはない。
Chúng tôi không có tiền dư.
肉体にくたい余分よぶんなカロリーを脂肪しぼうえる。
Cơ thể chuyển hóa calo thừa thành mỡ.
いつもふゆには余分よぶん毛布もうふ必要ひつようだ。
Mùa đông luôn cần thêm chăn.
ひょっとして余分よぶん英語えいご辞書じしょをもってませんか。
Bạn có cuốn từ điển tiếng Anh thừa không?
家内かないのパートの仕事しごと少々しょうしょう余分よぶんきんはいる。
Vợ tôi kiếm được một ít tiền thêm từ công việc làm thêm.
かれ余分よぶん食物しょくもつをどうしたらよいかわからなかった。
Anh ấy không biết phải làm gì với thức ăn thừa.
かれ余分よぶんものをどうしたらよいかわからなかった。
Anh ấy không biết phải làm gì với thức ăn thừa.
かれ上手うまことって母親ははおやから余分よぶんにおかねをせしめた。
Anh ấy đã nói lời hay ý đẹp để xin thêm tiền từ mẹ.

Hán tự

quá nhiều; dư thừa
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100

Từ liên quan đến 余分