余
[Dư]
餘 [Dư]
餘 [Dư]
よ
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
khác; khác nữa; còn lại; thừa
Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung
hơn; nhiều hơn
JP: うるさいなっ!少しの頭痛くらい我慢しろ。余は魔力がすっからかんだ。それもこれも姫のせいだぞ。
VI: "Im lặng đi! Hãy chịu đựng chút đau đầu đi. Ta đã kiệt sức phép thuật rồi. Tất cả cũng tại công chúa đấy."
Đại từ
⚠️Từ trang trọng / văn học
tôi
🔗 予・よ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
余の辞書に不可能の文字はない。
Trong từ điển của tôi không có chữ "không thể".
余は神にはスペイン語で、ご婦人にはイタリア語で、男にはフランス語で、馬にはドイツ語で話しかける。
Tôi nói tiếng Tây Ban Nha với Chúa, tiếng Ý với phụ nữ, tiếng Pháp với đàn ông và tiếng Đức với ngựa.