伸び
[Thân]
延び [Duyên]
延び [Duyên]
のび
ノビ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
sự phát triển; sự tăng trưởng
JP: もう髪を切ってもらってもいい時ですよ。大分伸び過ぎていますよ。
VI: Đã đến lúc bạn nên cắt tóc, tóc bạn đã dài quá.
Danh từ chung
vươn vai (khi thức dậy)
JP: ふふ、恵一君いつも授業終わったら、ノビするよね。
VI: Hihi, Keiichi à, cậu lúc nào cũng vươn vai sau giờ học nhỉ.
Danh từ chung
khả năng lan tỏa (sơn, kem, v.v.)
Danh từ chung
sự kéo dài; sự mở rộng; độ vang (âm thanh)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
産業の伸び率には驚きだ。
Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp là điều đáng ngạc nhiên.
父は夕食がすんでから伸びをした。
Sau bữa tối, cha tôi đã duỗi người.
若者は非常に身長の伸びを見せた。
Giới trẻ đã có sự tăng trưởng chiều cao đáng kể.
第2四半期のGNPの伸びは予想より高かった。
Sự tăng trưởng GNP của quý 2 cao hơn dự kiến.
国民総生産の伸びはまったく遅いペースです。
Tốc độ tăng trưởng của tổng sản phẩm quốc dân rất chậm.