主要
[Chủ Yêu]
しゅよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
chính; chủ yếu
JP: 日本の主要作物は米である。
VI: Lúa là cây trồng chính của Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交通は都市の主要な問題である。
Giao thông là vấn đề chính của thành phố.
コーヒーはブラジルの主要産物である。
Cà phê là sản phẩm chính của Brazil.
主要な目的を見失ってはならない。
Không được mất mục tiêu chính.
国会は日本の主要統治機関である。
Quốc hội là cơ quan quản trị chính của Nhật Bản.
彼は主要点を点検した。
Anh ấy đã kiểm tra những điểm chính.
コーヒーはブラジルの主要産物の一つである。
Cà phê là một trong những sản phẩm chính của Brazil.
米はそれら主要商品の一つだ。
Lúa mì là một trong những hàng hóa chính.
貧困は依然として犯罪の主要原因である。
Nghèo vẫn là nguyên nhân chính của tội phạm.
猫が気持ちを伝える主要なやり方は身震いである。
Cách chính mèo thể hiện cảm xúc là qua rung động cơ thể.
シカゴは、米国中西部の主要な都市である。
Chicago là một thành phố chính của miền Trung Tây Hoa Kỳ.