下落 [Hạ Lạc]
げらく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

sụt giá; suy giảm; suy thoái

JP: 株式かぶしき市場しじょう今日きょう下落げらくした。

VI: Thị trường chứng khoán hôm nay đã giảm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

株価かぶか急激きゅうげき下落げらくがあった。
Đã có một sự sụt giảm nhanh chóng trong giá cổ phiếu.
今日きょう5日いつか連続れんぞく株価かぶか下落げらくだ。
Hôm nay là ngày thứ năm liên tiếp chứng khoán giảm.
昨日きのう株価かぶか下落げらくともない、今日きょう取引とりひき低迷ていめいだった。
Do giá cổ phiếu giảm hôm qua, giao dịch hôm nay đã suy yếu.
東京とうきょう株式かぶしき市場しじょうは、かつてないほどの株価かぶか下落げらくせた。
Thị trường chứng khoán Tokyo đã chứng kiến mức giảm chưa từng có.
収穫しゅうかくだか増加ぞうかは、穀物こくもつ価格かかく下落げらくによる影響えいきょう緩和かんわするのに役立やくだつであろう。
Tăng sản lượng thu hoạch sẽ giúp giảm bớt tác động do giá ngũ cốc giảm.
不況ふきょうとは経済けいざい活動かつどう低下ていか失業しつぎょうひろがり、物価ぶっか賃金ちんぎんなどの下落げらく目立めだ時期じきのことである。
Suy thoái là giai đoạn đánh dấu sự suy giảm hoạt động kinh tế, sự gia tăng thất nghiệp, và sự giảm của giá cả và tiền lương.
消費しょうひしゃべいばなれや国際こくさい市場しじょう解放かいほう原因げんいんとされる米価べいか下落げらく原因げんいんだ。
Giá gạo giảm do người tiêu dùng xa lánh gạo và việc mở cửa thị trường quốc tế.
日銀にちぎんえんのこれ以上いじょう下落げらくめようと、1ドル150えん程度ていどささえるために介入かいにゅうした。
Ngân hàng Nhật Bản đã can thiệp để ngăn chặn sự sụt giảm thêm của đồng yên, mua ủng hộ ở mức khoảng 150 yên cho một đô la.

Hán tự

Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém
Lạc rơi; rớt; làng; thôn

Từ liên quan đến 下落