システム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
hệ thống
JP: このシステムには明らかな欠陥がある。
VI: Hệ thống này có một lỗi rõ ràng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
システムが作動しない場合がある。
Đôi khi hệ thống không hoạt động.
これはすごいシステムだと思う。
Tôi nghĩ đây là một hệ thống tuyệt vời.
自由市場システムが危機にひんしている。
Hệ thống thị trường tự do đang đứng trước khủng hoảng.
さすがにシステムが古くて買い替えしかない。
Quả thật hệ thống quá cũ, chỉ còn nước mua mới.
アメリカの法システムでは、裁判官は12人です。
Trong hệ thống pháp luật Mỹ, một phiên tòa có 12 thẩm phán.
このプロダクトはインテリジェント総合情報システムです。
Sản phẩm này là một hệ thống thông tin tổng hợp thông minh.
その問題はこのシステムに固有のものだ。
Vấn đề này đặc thù cho hệ thống này.
当社には貴社のシステムに対するニーズがありません。
Công ty chúng tôi không có nhu cầu đối với hệ thống của công ty bạn.
その会社は新しいコンピューターシステムを購入した。
Công ty đó đã mua một hệ thống máy tính mới.
このシステムは1840年代までは上手く機能した。
Hệ thống này hoạt động tốt cho đến những năm 1840.