コスト

Danh từ chung

chi phí

JP: 価格かかくはコストと需要じゅようまる。

VI: Giá cả được quyết định bởi chi phí và nhu cầu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

値段ねだんはコストと需要じゅよう次第しだいだな。
Giá cả phụ thuộc vào chi phí và nhu cầu.
コストを最小限さいしょうげんおさえなければいけません。
Chúng ta cần giảm chi phí tối thiểu.
そのプロジェクトの資金しきんコストはとてもたかかった。
Chi phí vốn của dự án đó rất cao.
かれらはコストをさえようとしている。
Họ đang cố gắng giảm chi phí.
この洗濯せんたくはコンパクトでコストパフォーマンスもいです。
Chiếc máy giặt này nhỏ gọn và có hiệu suất chi phí tốt.
債権さいけん元利がんり支払しはらいコストが予算よさんのかなりの部分ぶぶんめるだろう。
Chi phí trả gốc và lãi của khoản nợ sẽ chiếm một phần đáng kể của ngân sách.
金融きんゆうサービスのコストはどのくにでもたかくなっている。
Chi phí dịch vụ tài chính đang tăng ở mọi quốc gia.
海外かいがいへの航空こうくう運賃うんちん燃料ねんりょうのコストとともに上昇じょうしょうした。
Giá vé máy bay quốc tế đã tăng lên cùng với chi phí nhiên liệu.
コストだか商売しょうばいつづけていくことがむずかしくなった。
Do chi phí cao, việc kinh doanh trở nên khó khăn.
予算よさん検討けんとうし、コストを削減さくげんすることにした。
Chúng tôi đã xem xét ngân sách và quyết định cắt giảm chi phí.

Từ liên quan đến コスト