カバー
カヴァー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

bìa; bọc; áo bọc

JP: そのほんのカバーにはインクのしみがいくつかあった。

VI: Bìa cuốn sách đó có vài vết mực.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bản cover

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phạm vi

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bù đắp; bù trừ

JP: 事故じこ場合ばあいすべ保険ほけんでカバーされていますか。

VI: Trong trường hợp tai nạn, tất cả có được bảo hiểm không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれくるまにカバーをかぶせた。
Anh ấy đã phủ bạt lên xe.
文庫本ぶんこぼんにカバーをかけたほうがいいです。
Bạn nên đắp bìa cho sách bỏ túi.
ねじをゆるめて、ランプ・カバーをはずします。
Vặn lỏng ốc vít để tháo nắp đèn ra.
この保険ほけんなにもかもカバーする。
Bảo hiểm này bao gồm mọi thứ.
損害そんがい保険ほけんでカバーされた。
Thiệt hại đã được bảo hiểm chi trả.
そのほんにはくろいカバーがかかっていた。
Cuốn sách đó có bìa màu đen.
あきには列車れっしゃ扇風機せんぷうきにカバーがかけられる。
Vào mùa thu, quạt trần trên tàu được che lại.
このきょくのフランスのカバーをいたことがある。
Tôi đã nghe bản cover tiếng Pháp của bài hát này.
300ドルの免責めんせきがく保険ほけんでカバーされます。
Bảo hiểm sẽ chi trả với mức miễn trừ 300 đô la.
このカバーのしたに、すべての通信つうしんケーブルがとおされています。
Dưới cái vỏ này, tất cả các cáp thông tin đều được đi qua.

Từ liên quan đến カバー