し始める
[Thí]
為始める [Vi Thí]
仕始める [Sĩ Thí]
為始める [Vi Thí]
仕始める [Sĩ Thí]
しはじめる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bắt đầu (làm)
JP: 私の心臓はどきどきし始めた。
VI: Trái tim tôi bắt đầu đập thình thịch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
イライラし始めた。
Tôi bắt đầu cảm thấy bực bội.
彼は洗車をし始めた。
Anh ấy đã bắt đầu rửa xe hơi.
オオカミが遠吠えをし始めた。
Con sói bắt đầu hú.
心臓がドキドキし始めた。
Tim tôi bắt đầu đập nhanh.
イライラし始めていた。
Tôi bắt đầu cảm thấy bực bội.
聴衆は退屈してあくびをし始めた。
Khán giả đã bắt đầu ngáp vì chán.
天候は午後に悪化し始めた。
Thời tiết bắt đầu xấu đi vào buổi chiều.
英語を勉強し始めましたか。
Bạn đã bắt đầu học tiếng Anh chưa?
私はフランス語を勉強し始めました。
Tôi bắt đầu học tiếng Pháp.
彼は独立して商売を始めた。
Anh ấy đã tự mình bắt đầu kinh doanh.