さっぱり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

cảm thấy sảng khoái; cảm thấy nhẹ nhõm

JP: ほんのいち寝入ねいりしたら、さっぱりした。

VI: Chỉ ngủ một giấc ngắn là tôi đã thấy khỏe hẳn.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

gọn gàng; ngăn nắp; sạch sẽ

JP: 彼女かのじょはさっぱりした服装ふくそうをしている。

VI: Cô ấy mặc trang phục rất gọn gàng.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTính từ đuôi na

thẳng thắn; cởi mở; đơn giản; nhẹ nhàng

JP: あなたのおばあさんは気性きしょうのさっぱりしたいいほうですね。

VI: Bà của bạn là người rất thẳng thắn và tốt bụng nhỉ.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”

hoàn toàn; toàn bộ

Trạng từ

không chút nào (với động từ phủ định); không chút nào

JP: あなたをさっぱり理解りかいできない。

VI: Tôi không thể hiểu bạn chút nào.

Tính từ đuôi na

không có gì cả; hoàn toàn vô dụng; vô vọng; tồi tệ

JP: わたしはこののことにはさっぱりだ。

VI: Tôi hoàn toàn mù tịt về chuyện này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしにはさっぱり。
Tôi hoàn toàn không hiểu.
さっぱりかりません。
Tôi chẳng hiểu gì cả.
さっぱりしたか?
Đã sảng khoái chưa?
英語えいごはさっぱりはなせません。
Tôi không thể nói tiếng Anh chút nào.
フランスはさっぱりできません。
Tôi không biết tiếng Pháp chút nào.
ちかごろはさっぱり彼女かのじょわない。
Gần đây tôi hầu như không gặp cô ấy.
ドイツがさっぱりからない。
Tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Đức.
かれかんがえがさっぱりからない。
Tôi hoàn toàn không hiểu ý tưởng của anh ấy.
理由りゆうがさっぱりからないんだよ。
Tôi hoàn toàn không hiểu lý do.
彼女かのじょ夕食ゆうしょくまえにさっぱりした。
Cô ấy tươi tỉnh trước bữa tối.

Từ liên quan đến さっぱり