[Tẫn]
[Tận]
まま
まんま
ママ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như (nó là); giữ nguyên (trạng thái); để nguyên (không thay đổi)

JP: まちむかしのままだった。

VI: Thị trấn vẫn như ngày xưa.

JP: 物価ぶっか現状げんじょうのままつづくだろう。

VI: Giá cả có thể sẽ tiếp tục ở mức hiện tại.

JP: かれ会議かいぎちゅうずっとだまったままだった。

VI: Anh ấy im lặng suốt cuộc họp.

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau một động từ quá khứ mô tả trạng thái

với (ví dụ: mắt nhắm, đèn bật); trong khi (ví dụ: đứng, sống); như

JP: まどけたままるな。

VI: Đừng ngủ với cửa sổ mở.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜に

như (một người muốn, một người được bảo, v.v.); theo

JP: あしくままにあるいた。

VI: Tôi đã đi bộ theo hướng chân muốn tới.

Danh từ chung

📝 chỉ ra rằng nội dung được trích dẫn đã được sao chép chính xác như trong văn bản nguồn

sic

🔗 原文のママ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このではだれもが、永遠えいえんほろびをまぬかれないことになります。
Nếu cứ thế này, ai cũng không thể tránh khỏi sự diệt vong mãi mãi.

Từ liên quan đến 儘