適度 [Thích Độ]
てきど
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

vừa phải; thích hợp

JP: 健康けんこう適切てきせつ食事しょくじ適度てきど運動うんどうにある。

VI: Sức khoẻ nằm ở chế độ ăn uống hợp lý và tập thể dục vừa phải.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

適度てきど運動うんどうからだい。
Tập thể dục vừa phải tốt cho cơ thể.
適度てきど運動うんどう血行けっこうをよくする。
Tập thể dục vừa phải làm tăng tuần hoàn máu.
適度てきど運動うんどう健康けんこう必要ひつようである。
Tập thể dục vừa phải là cần thiết cho sức khỏe.
適度てきど運動うんどう健康けんこうによい。
Tập thể dục vừa phải tốt cho sức khỏe.
かれ適度てきどりょうのコーヒーをむ。
Anh ấy uống một lượng cà phê vừa phải.
適度てきど運動うんどうすることはからだによい。
Tập thể dục vừa phải là tốt cho cơ thể.
適度てきど運動うんどうはあなたの健康けんこうのためになるだろう。
Tập thể dục vừa phải sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
適度てきど運動うんどうするとからだによいであろう。
Tập thể dục vừa phải sẽ tốt cho cơ thể.
適度てきど運動うんどう血液けつえき循環じゅんかん活発かっぱつにする。
Tập thể dục vừa phải làm tăng cường lưu thông máu.
適度てきど運動うんどう血液けつえき循環じゅんかん活発かっぱつにする。
Việc tập thể dục điều độ sẽ làm kích thích tuần hoàn máu.

Hán tự

Thích phù hợp; thỉnh thoảng; hiếm; đủ tiêu chuẩn; có khả năng
Độ độ; lần; thời gian; đơn vị đếm cho sự kiện; xem xét; thái độ

Từ liên quan đến 適度