過剰 [Quá Thừa]
かじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungTính từ đuôi na

dư thừa; thặng dư; quá nhiều; quá mức

JP: やす輸入ゆにゅうひん市場しじょう供給きょうきゅう過剰かじょうになるだろう。

VI: Hàng nhập khẩu giá rẻ sẽ làm thị trường bị dư thừa hàng hóa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく自信じしん過剰かじょうだったかも。
Có lẽ tôi đã quá tự tin.
かれ自信じしん過剰かじょうだ。
Anh ấy quá tự tin.
トムは自信じしん過剰かじょうだ。
Tom quá tự tin.
トムはちょっと自信じしん過剰かじょうだ。
Tom hơi tự tin quá mức.
あのひとって、自意識じいしき過剰かじょうだよね。
Người đó tự cao tự đại thật đấy.
キャベツは生産せいさん過剰かじょうをくずした。
Giá cải bắp giảm do sản xuất quá mức.
みんなおおかれすくなかれ自信じしん過剰かじょうなんですよ。
Mọi người đều có phần tự tin thái quá.
しお過剰かじょう使つかうのはけるべきだ。
Nên tránh sử dụng quá nhiều muối.
日本にほんではこめ恒常こうじょうてき供給きょうきゅう過剰かじょうである。
Ở Nhật Bản, gạo luôn trong tình trạng dư thừa cung.
その中毒ちゅうどくしゃ麻薬まやく過剰かじょう摂取せっしゅんだ。
Người nghiện đó đã chết vì quá liều ma túy.

Hán tự

Quá làm quá; vượt quá; lỗi
Thừa dư thừa

Từ liên quan đến 過剰