規律 [Quy Luật]

紀律 [Kỉ Luật]

きりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

kỷ luật; trật tự

JP: この学校がっこう規律きりつがややゆるやかだ。

VI: Trường này có kỷ luật hơi lỏng lẻo.

Danh từ chung

quy tắc; luật lệ

JP: 生徒せいとなかには規律きりつまもるのが大変たいへんなものもいる。

VI: Một số học sinh rất khó tuân thủ kỷ luật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学校がっこう規律きりつみだれている。
Kỷ luật ở trường đang bị xáo trộn.
軍隊ぐんたい規律きりつ文字通もじどおきびしいものだ。
Kỷ luật trong quân đội thực sự rất nghiêm ngặt.
うまでもなく、軍隊ぐんたい規律きりつ文字通もじどおきびしい。
Không cần phải nói, kỷ luật trong quân đội là vô cùng nghiêm ngặt.
規律きりつのおかげでその若者わかものたちに変化へんかまれている。
Nhờ kỷ luật mà những thanh niên đó đã thay đổi.
ぐん規律きりつ厳格げんかくだから、あなたはそっちの世界せかいにはいていない。
Kỷ luật trong quân đội rất nghiêm ngặt, bạn không phù hợp với thế giới đó.

Hán tự

Từ liên quan đến 規律

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 規律
  • Cách đọc: きりつ
  • Từ loại: danh từ
  • Hán Việt: quy luật / kỷ luật
  • Dạng liên quan: 規律正しい (có kỷ luật, nề nếp), 規律を守る/乱す (giữ/pha vỡ kỷ luật)
  • Lĩnh vực tiêu biểu: Trường học, quân đội, công sở, tổ chức, xã hội

2. Ý nghĩa chính

規律 là “kỷ luật; nề nếp” – tức là hệ thống quy tắc và trật tự mà tập thể hoặc xã hội đặt ra để mọi người tuân theo, cũng chỉ trạng thái ngăn nắp do việc tuân thủ đó tạo nên.

3. Phân biệt

  • 規律: nhấn mạnh tính kỷ cương, sự chấp hành trong tổ chức (tính trật tự và kìm cương hành vi).
  • 規則(きそく): “quy tắc/quy định” ở dạng văn bản cụ thể; thiên về điều khoản.
  • ルール: quy tắc nói chung, thường dùng trong trò chơi, thể thao, đời thường.
  • 秩序(ちつじょ): “trật tự” – trạng thái có tổ chức, ổn định; không trực tiếp nói đến quy định hay kỷ cương.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc hay gặp: 規律を守る/厳しい規律/規律が乱れる/規律違反.
  • Dùng trong môi trường cần kỷ cương cao như quân đội, trường học, công ty, đội nhóm.
  • Tính từ: 規律正しい(きりつただしい): sống có nề nếp, đúng kỷ luật.
  • Ngữ điệu: mang sắc thái trang trọng, tổ chức; ít dùng khi nói chuyện đời thường giữa bạn bè.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
規則 Liên quan Quy tắc, điều lệ Thiên về văn bản, điều khoản cụ thể.
ルール Gần nghĩa Luật lệ, luật chơi Thân mật, thường ngày; thể thao, trò chơi.
秩序 Liên quan Trật tự Nhấn mạnh trạng thái ngăn nắp, không nhất thiết có quy định.
懲戒 Liên quan Kỷ luật (xử lý) Hình thức xử phạt khi vi phạm規律.
無秩序 Đối nghĩa Vô trật tự Trạng thái hỗn loạn, thiếu kỷ cương.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (キ): quy tắc, chuẩn mực; gốc nghĩa là “cái compa” → khuôn phép.
  • (リツ): luật lệ, nhịp luật; cũng gặp trong 法律 (pháp luật), 旋律 (giai điệu).
  • Kết hợp: 規(chuẩn mực)+ 律(luật lệ) → “kỷ luật; nề nếp”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tiếng Nhật, khi đánh giá một tổ chức, cụm từ 規律が行き届いている (kỷ luật được quán triệt) tạo cảm giác rất chuyên nghiệp. Ngược lại, 規律が緩い gợi ý tính buông lỏng. Trong giáo dục, 規律正しい生活 là từ khóa quan trọng, chỉ lối sống có giờ giấc, thói quen tốt giúp nâng cao hiệu suất học tập và làm việc.

8. Câu ví dụ

  • この部隊は規律が厳しく、遅刻は一切許されない。
    Đơn vị này có kỷ luật nghiêm, hoàn toàn không cho phép đi muộn.
  • 学校の規律守ることは、みんなが安心して学ぶための土台だ。
    Việc tuân thủ kỷ luật của trường là nền tảng để mọi người yên tâm học tập.
  • 会議では規律乱れ、発言が重なってしまった。
    Trong cuộc họp kỷ luật bị rối, các lượt phát biểu chồng chéo.
  • 彼は規律正しい生活で、毎朝6時に起きる。
    Anh ấy sống có nề nếp, mỗi sáng dậy lúc 6 giờ.
  • 部長は規律違反に対して厳正に対処すると明言した。
    Trưởng phòng khẳng định sẽ xử lý nghiêm các vi phạm kỷ luật.
  • この会社は規律が行き届いていて、職場が整然としている。
    Công ty này kỷ luật được quán triệt, nơi làm việc rất ngăn nắp.
  • 遠征中でも規律を崩さないのが強豪チームの強みだ。
    Ngay cả khi đi thi đấu xa, không phá vỡ kỷ luật là điểm mạnh của đội mạnh.
  • 新制度導入で職場の規律が改善された。
    Nhờ áp dụng chế độ mới mà kỷ luật nơi làm việc được cải thiện.
  • リモートでも規律を意識して行動する必要がある。
    Ngay cả khi làm từ xa cũng cần hành động có ý thức kỷ luật.
  • 家庭内の規律は子どもの自立を助ける。
    Kỷ luật trong gia đình giúp trẻ tự lập.
💡 Giải thích chi tiết về từ 規律 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?