製造
[Chế Tạo]
せいぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sản xuất; chế tạo
JP: その工場は玩具を製造している。
VI: Nhà máy đó đang sản xuất đồ chơi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ウラニウムは原子力製造に用いられる。
Uranium được sử dụng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
その工場は来年から製造をはじめる。
Nhà máy đó sẽ bắt đầu sản xuất từ năm sau.
この会社はテレビを製造しています。
Công ty này sản xuất tivi.
この工場ではおもちゃを製造しています。
Nhà máy này sản xuất đồ chơi.
この品物の値段では製造費をまかなえない。
Giá của món hàng này không đủ để trang trải chi phí sản xuất.
外国からの経営陣は製造工場を見学した。
Ban quản lý từ nước ngoài đã tham quan nhà máy sản xuất.
その老人たちは紳士服を製造します。
Những người già đó sản xuất quần áo cho quý ông.
新しい製造過程は高い歩留まりを可能にする。
Quá trình sản xuất mới cho phép đạt hiệu suất cao.
製造費は予算の36パーセントと見積もっている。
Chi phí sản xuất được dự toán chiếm 36% ngân sách.
カメラ製造における日本の競争力は揺るぎない。
Sức cạnh tranh của Nhật Bản trong sản xuất máy ảnh là không thể lay chuyển.