聡明
[Thông Minh]
聰明 [Thông Minh]
聰明 [Thông Minh]
そうめい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thông minh; sáng suốt
JP: 偉人が必ずしも聡明であるとは限らない。
VI: Không phải người vĩ đại nào cũng thông minh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は聡明なだけでなく美しい。
Cô ấy không chỉ thông minh mà còn xinh đẹp.
トムの母親は聡明な女性でした。
Mẹ của Tom là một người phụ nữ thông minh.
彼は若いけれどとても聡明です。
Anh ấy trẻ nhưng rất thông minh.
彼は聡明だと信じる。
Anh ấy tin rằng mình thông minh.
ジャックはクラスで一番聡明な少年です。
Jack là cậu bé thông minh nhất trong lớp.
彼女は聡明な生徒だと分かった。
Cô ấy nhận ra rằng mình là một học sinh thông minh.
兄に比べれば、彼はそれほど聡明ではない。
So với anh trai, cậu ấy không thông minh bằng.
彼は彼女の聡明さに恐れをなした。
Anh ta đã sợ hãi trước sự thông minh của cô ấy.
彼はクラスのどの生徒にも負けないぐらい聡明である。
Anh ấy thông minh không kém bất kỳ học sinh nào trong lớp.
彼女の母は聡明であるというよりもむしろ物知りであった。
Mẹ cô ấy không phải là thông minh mà là người hiểu biết.