緻密
[Trí Mật]
ちみつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
mịn (hạt, tay nghề, v.v.); chặt (dệt); tinh tế; phức tạp; công phu
Tính từ đuôi naDanh từ chung
chính xác; cẩn thận; tỉ mỉ; chặt chẽ (ví dụ: quan sát); chi tiết; công phu (ví dụ: kế hoạch)
JP: 彼は緻密に立てた計画を実行した。
VI: Anh ấy đã thực hiện một kế hoạch được lập kỹ lưỡng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らのコントは一見ほとんどアドリブに見える。ところがその実緻密な計算とリハーサルのたまものなのだ。
Tiểu phẩm của họ trông như là được diễn xuất tự phát, nhưng thực tế là kết quả của sự tính toán tỉ mỉ và tập luyện.