統合
[Thống Hợp]
とうごう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
hợp nhất; tổng hợp
JP: 天皇は国民の統合の象徴である。
VI: Hoàng đế là biểu tượng của sự thống nhất quốc gia.
JP: この驚くほどの増加は、同じ期間の間に起こった急速な経済面での統合によって可能となった。
VI: Sự tăng trưởng đáng kinh ngạc này được thực hiện nhờ vào sự hợp nhất kinh tế nhanh chóng trong cùng kỳ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貴君に、この統合軍の指揮をとってもらいたい。
Tôi muốn ngài lãnh đạo quân đội hợp nhất này.
彼の作品はいくつかのアイデアの統合体である。
Tác phẩm của anh ấy là sự kết hợp của một số ý tưởng.
2つの国は1つの政府に統合された。
Hai quốc gia đã được hợp nhất thành một chính phủ.
我々の統合は完璧にできうる。
Chúng ta có thể hợp nhất một cách hoàn hảo.
EUの統合性は徐々に怪しくなってきた。
Tính hợp nhất của EU đang dần trở nên đáng ngờ.
これらの諸州は統合して1つの国になった。
Những bang này đã hợp nhất thành một quốc gia.
外務省では、今後の日本における外国人の受入れ政策や社会統合のあり方についての議論が続いていた。
Tại Bộ Ngoại giao, cuộc thảo luận về chính sách tiếp nhận người nước ngoài và hội nhập xã hội ở Nhật Bản trong tương lai vẫn đang tiếp diễn.
統合医療 とは、個人差を重視して、現代西洋医学を基にした科学的な先端医療から伝統医学、自然療法といったさまざまな治療法を積極的に取り入れ、多面的に組み合わせた医療です。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.