疑惑
[Nghi Hoặc]
ぎわく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ dùng như hậu tố
nghi ngờ; lo ngại; không tin tưởng
JP: この種の事件はよく疑惑を生む。
VI: Loại sự kiện này thường gây ra nghi ngờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の言葉は疑惑を引き起こした。
Lời nói của anh ấy đã gây ra nghi ngờ.
彼は疑惑に悩まされた。
Anh ấy đã bị dày vò bởi sự nghi ngờ.
収賄事件は政府に疑惑を投げかけた。
Vụ bê bối nhận hối lộ đã gây nghi ngờ cho chính phủ.
疑惑を持たない信念は死んだ信念である。
Niềm tin không nghi ngờ là niềm tin đã chết.
善を悪に変えるのは、「疑惑」である。
Điều biến thiện thành ác là "nghi ngờ".
その言葉で彼に対する疑惑はさらに強まった。
Những lời nói đó đã làm tăng thêm nghi ngờ về anh ta.
当局は彼の死についての疑惑を解き明かそうとしている。
Cơ quan chức năng đang cố gắng làm rõ nghi vấn về cái chết của anh ta.
トムとメアリーは、テストで全く同じ回答を書いてしまったため、先生の疑惑を招いてしまった。
Vì Tom và Mary đã viết giống hệt nhau trong bài kiểm tra nên đã làm nghi ngờ giáo viên.