異様
[Dị Dạng]
いよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kỳ lạ
JP: 異様な光景が彼女の目に留った。
VI: Cảnh tượng kỳ lạ đã lưu lại trong mắt cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
こってり化粧した顔は異様である。
Khuôn mặt trang điểm đậm trông rất kỳ quái.
異様な光景、目撃しちゃった。
Tôi đã chứng kiến một cảnh tượng kỳ lạ.