[Ngọc]
[Cầu]
[Châu]
[Đạn]
たま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

quả cầu; hình cầu; quả bóng; viên

Danh từ chung

giọt (mồ hôi, sương, v.v.); giọt nước

JP: かれがくにはたまのようなあせかんでいた。

VI: Trán anh ấy lấm tấm mồ hôi như những hạt ngọc.

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 球

quả bóng (trong thể thao); cú ném (ví dụ: trong bóng chày)

Danh từ chung

một đống (mì, v.v.)

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 弾

viên đạn

JP: たまかれほおをかすめた。

VI: Viên đạn đã lướt qua má anh ấy.

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 球

bóng đèn (tức là bóng đèn điện)

Danh từ chung

thấu kính (của kính, v.v.)

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 玉, 珠

hạt (của bàn tính)

Danh từ chung

⚠️Tiếng lóng  ⚠️Từ viết tắt

📝 đặc biệt. 玉

quả bóng (tức là tinh hoàn)

🔗 金玉・きんたま

Danh từ chung

📝 đặc biệt. 玉, 珠; cũng viết là 璧

ngọc; đá quý (đặc biệt là hình cầu; đôi khi được sử dụng theo nghĩa bóng); ngọc trai

JP: 艱難かんなんなんじたまにす。

VI: Khó khăn làm nên người.

Danh từ chung

người giải trí nữ (ví dụ: geisha)

Danh từ chung

⚠️Từ miệt thị

người (khi nhận xét về tính cách của họ); nhân vật

JP: こいつがそんなたまじゃないことなんてとうのむかしわかっていたからさ。

VI: Tôi đã biết từ rất lâu rằng anh ta không phải là người như vậy.

Danh từ chung

vật phẩm, quỹ hoặc người được sử dụng như một phần của âm mưu

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

trứng

🔗 玉子

Danh từ dùng như hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

bánh xèo Nhật Bản

🔗 お好み焼き

Danh từ dùng như hậu tố

📝 thường. だま

đồng xu

JP: ニッケルは5セントだまです。

VI: Niken là đồng 5 cent.

Danh từ dùng như hậu tố

quý giá; đẹp; xuất sắc

Hán tự

Ngọc ngọc; quả bóng
Cầu quả bóng
Châu ngọc trai; đá quý
Đạn viên đạn; bật dây; búng; bật

Từ liên quan đến 玉